VIETNAMESE

khâu vắt

ENGLISH

whipstitch

  
NOUN

/ˈwɪpˌstɪtʃ/

overcast stitch, overhand stitch

Khâu vắt là kỹ thuật khâu với đường khâu có hai đường mũi chỉ, mũi khâu nằm theo đường chéo theo hình chữ V, mặt trái có các mũi chỉ dài, mặt phải chỉ nhìn thấy các vết lõm hoặc những điểm nổi chỉ, thường được dùng để vắt các gấu áo quần, vắt ve cổ, nẹp của các áo khoát len dạ, trang trí trên quần áo trẻ em và phụ nữ.

Ví dụ

1.

Người thợ da dùng khâu vắt chặt để bảo vệ mép da, đảm bảo độ bền.

The leatherworker used a strong whipstitch to secure the edges of the leather, ensuring durability.

2.

Trong ngành da thủ công, khâu vắt tốt giúp tăng độ bền và tuổi thọ sản phẩm.

In leathercraft, a well-executed whipstitch enhances the overall strength and longevity of the item.

Ghi chú

"Cùng DOL phân biệt "whipstitch", "overcast stitch", và "overhand stitch" nhé:

- Whipstitch (khâu vắt): khâu ngắn và chéo được sử dụng để giữ lại mép vải hoặc các lớp vật liệu khác nhau.

Ví dụ: She used a whipstitch to secure the edges of the fabric. (Cô ấy đã sử dụng khâu chỉ để giữ chặt mép của vải.)

- Overcast stitch (đường may chéo): Một loại đường may chéo để bảo vệ mép vải khỏi việc rối chỉ.

Ví dụ: The tailor applied an overcast stitch to the fabric to reinforce its edges. (Người thợ may khâu một đường may chéo để cố định mép vải.)

- Overhand stitch (đường may bậc thang): loại đường may bậc thang, thường được sử dụng để nối các lớp vải lại với nhau.

Ví dụ: Join the fabric layers with an overhand stitch for a sturdy and secure seam. (Nối các lớp vải bằng đường may bậc thang giúp đường may chắc chắn, tránh bị bung.)