VIETNAMESE

khẩu súng

Súng

word

ENGLISH

gun

  
NOUN

/læmp treɪ/

Gun

Khẩu súng là thiết bị bắn đạn bằng cơ chế cơ học.

Ví dụ

1.

Anh ấy nhắm khẩu súng vào mục tiêu.

He aimed the gun at the target.

2.

Khẩu súng được quản lý bởi luật pháp ở nhiều nước.

Guns are regulated by law in many countries.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Gun khi nói hoặc viết nhé! check Gun + Noun - Sử dụng từ 'gun' với các danh từ chỉ loại súng Ví dụ: He owns a hunting gun. (Anh ấy sở hữu một khẩu súng săn.) check Gun down + Noun - Bắn hạ ai đó, thường ám chỉ hành động giết người hoặc làm ai đó bị thương Ví dụ: The soldier gunned down the enemy in the battle. (Người lính đã bắn hạ kẻ thù trong trận chiến.) check Pull the gun on somebody - Rút súng ra nhằm đe dọa hoặc uy hiếp ai đó Ví dụ: The robber pulled the gun on the cashier during the robbery. (Tên cướp đã rút súng uy hiếp nhân viên thu ngân trong vụ cướp.) check Gun for somebody - Ám chỉ việc cố gắng tấn công hoặc tiêu diệt ai đó Ví dụ: The criminal was gunning for the witness to silence him. (Tên tội phạm đang tìm cách ám sát nhân chứng để bịt miệng anh ta.)