VIETNAMESE
kháu khỉnh
kháu
ENGLISH
cherubic
/ʧəˈrubɪk/
"Kháu khỉnh" là từ dùng để miêu tả em bé hoặc trẻ nhỏ có vẻ ngoài tròn trĩnh, bụ bẫm, dễ thương, thường gợi lên hình ảnh của những thiên thần nhỏ bé với khuôn mặt phúng phính và nụ cười hồn nhiên.
Ví dụ
1.
Khuôn mặt kháu khỉnh của em bé đã làm mọi người tại bữa tiệc mỉm cười.
The baby’s cherubic face made everyone at the party smile.
2.
Với đôi má phúng phính và nụ cười kháu khỉnh, cậu bé trông như một thiên thần nhỏ.
With his chubby cheeks and cherubic smile, the toddler looked like a little angel.
Ghi chú
Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Cherubic nhé!
Chubby and Cute - Bé mũm mĩm và đáng yêu
Phân biệt: Chubby and cute mô tả trẻ nhỏ có khuôn mặt tròn, má phúng phính, tạo cảm giác dễ thương.
Ví dụ:
The baby had chubby and cute cheeks that everyone adored.
(Em bé có đôi má phúng phính đáng yêu mà ai cũng thích.)
Adorable and Plump - Đáng yêu và đầy đặn
Phân biệt: Adorable and plump mô tả trẻ nhỏ trông đầy đặn, tròn trĩnh nhưng vẫn duyên dáng.
Ví dụ:
Her adorable and plump figure made her look like a doll.
(Thân hình đầy đặn đáng yêu của cô ấy khiến cô trông như một con búp bê.)
Angelic Face - Gương mặt thiên thần
Phân biệt: Angelic face mô tả khuôn mặt có đường nét mềm mại, dễ thương, mang vẻ hồn nhiên như thiên thần.
Ví dụ:
Her angelic face and bright smile melted everyone’s hearts.
(Gương mặt thiên thần và nụ cười rạng rỡ của cô ấy khiến mọi người tan chảy.)
Rosy and Round - Má hồng và khuôn mặt tròn trịa
Phân biệt: Rosy and round mô tả khuôn mặt có đôi má hồng hào, mang nét đáng yêu và khỏe mạnh.
Ví dụ: The toddler’s rosy and round cheeks made him look extra lovable. (Đôi má hồng và tròn trịa của cậu bé khiến cậu ấy trông cực kỳ đáng yêu.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết