VIETNAMESE

khấu hao cơ bản

phân bổ tài sản

word

ENGLISH

Basic depreciation

  
NOUN

/ˈbeɪsɪk ˌdiːpriˈeɪʃən/

amortization

"Khấu hao cơ bản" là sự phân bổ chi phí tài sản theo thời gian sử dụng.

Ví dụ

1.

Khấu hao cơ bản ảnh hưởng đến báo cáo tài chính.

Basic depreciation affects financial statements.

2.

Khấu hao cơ bản giảm thu nhập chịu thuế.

Basic depreciation reduces taxable income.

Ghi chú

Từ Basic depreciation là một từ vựng thuộc lĩnh vực kế toán tài sản cố địnhquản lý tài chính. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Fundamental asset depreciation – Khấu hao tài sản cơ bản Ví dụ: All fixed assets are subject to basic depreciation or fundamental depreciation over time. (Tất cả tài sản cố định đều phải chịu khấu hao cơ bản theo thời gian.) check General depreciation – Khấu hao chung Ví dụ: Accounting systems are configured to apply basic depreciation using general methods. (Hệ thống kế toán được thiết lập để áp dụng khấu hao cơ bản theo các phương pháp chung.) check Standard depreciation rate – Tỷ lệ khấu hao chuẩn Ví dụ: The basic depreciation follows the standard depreciation rate set by regulations. (Khấu hao cơ bản tuân theo tỷ lệ khấu hao chuẩn do quy định đưa ra.)