VIETNAMESE

khẩu đội

đội pháo binh, đội súng cối, đội súng máy

ENGLISH

gun crew

  
NOUN

/ɡʌn kru/

artillery crew, cannon crew, mortar crew

Khẩu đội là đơn vị nhỏ nhất của pháo binh, được biên chế số người đủ để sử dụng một khẩu pháo (thường là pháo cao xạ), một súng cối hoẳc một súng máy hạng nặng.

Ví dụ

1.

Khẩu đội pháo binh đã bắn hạ nhiều máy bay địch.

The gun crew shot down many enemy aircraft.

2.

Khẩu đội là đội ngũ chịu trách nhiệm vận hành pháo binh.

The gun crew was responsible for operating the artillery.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu các nhánh khác nhau của quân đội trong tiếng Anh nha! - Khẩu đội: Gun crew - Khinh binh: Light infantry - Bộ binh: Infantry - Kỵ binh: Cavalry - Pháo binh: Artillery - Công binh: Engineering corps - Binh chủng thông tin: Signals corps - Quân y: Army medical corps - Quân đoàn tình báo quân đội: Army Military Intelligence Corps