VIETNAMESE

khất lần

ENGLISH

keep putting off doing something

  
VERB

/kip ˈpʊtɪŋ ɔf ˈduɪŋ ˈsʌmθɪŋ/

delay continuously, postpone continuously, defer continously

Khất lần là hẹn lần này đến lần khác mà vẫn không làm bằn việc nghĩ nhiều lý do để không thực hiện hoặc không trả về kết quả mong muốn cho 1 việc.

Ví dụ

1.

Dù nhiều bài tập, cô bé liên tục khất lần làm bài tập để đi chơi với bạn.

Despite having deadlines, she kept putting off doing homework to go out with her friends.

2.

Trì hoãn có thể dẫn đến tình trạng căng thẳng vì con người cứ liên tục khất lần hoàn thành việc quan trọng.

Procrastination often leads to stress as people keep putting off important tasks.

Ghi chú

"Cùng DOL học thêm một số từ có nghĩa "(trì) hoãn" nhé:

- Delay (trì hoãn): kéo dài thời gian hoặc trì hoãn sự tiến triển của một sự kiện, công việc, hoặc kế hoạch.

Ví dụ: The flight was delayed due to bad weather conditions. (Chuyến bay bị hoãn do điều kiện thời tiết xấu.)

- Defer (hoãn lại): trì hoãn một quyết định hoặc sự kiện cho một thời điểm sau.

Ví dụ: The committee decided to defer the discussion on the budget until the next meeting. (Ủy ban quyết định hoãn lại cuộc thảo luận về ngân sách cho đến cuộc họp tiếp theo.)

- Postpone (hoãn lại): dời lùi một sự kiện hoặc công việc đến một thời điểm sau.

Ví dụ: The concert was postponed to the following week due to unforeseen circumstances. (Buổi hòa nhạc đã bị hoãn lại đến tuần sau do tình huống không mong muốn.)