VIETNAMESE

khất

ENGLISH

delay

  
VERB

/dɪˈleɪ/

defer, postpone

Khất là xin được hoãn làm một việc hoặc cho ra kết quả của một việc lại một thời gian, đến lúc khác sẽ trả, sẽ làm.

Ví dụ

1.

Ông ta khất trả tiền TV mới cả tháng nay rồi.

The man has delayed his payment for a new TV for a month.

2.

Họ đành phải khất họp vì thành phần cốt cán không thể có mặt.

They had to delay the meeting because key members were unavailable.

Ghi chú

"Cùng DOL học thêm một số từ đồng nghĩa với "delay" nhé:

- Defer (hoãn lại): trì hoãn một quyết định hoặc sự kiện cho một thời điểm sau.

Ví dụ: The committee decided to defer the discussion on the budget until the next meeting. (Ủy ban quyết định hoãn lại cuộc thảo luận về ngân sách cho đến cuộc họp tiếp theo.)

- Postpone (hoãn lại): dời lùi một sự kiện hoặc công việc đến một thời điểm sau.

Ví dụ: The concert was postponed to the following week due to unforeseen circumstances. (Buổi hòa nhạc đã bị hoãn lại đến tuần sau do tình huống không mong muốn.)