VIETNAMESE

khắp thế giới

toàn cầu, khắp toàn cầu

word

ENGLISH

Worldwide

  
ADV

/ˈwɜːldwaɪd/

Globally, Internationally

“Khắp thế giới” là ở mọi nơi trên toàn cầu.

Ví dụ

1.

Sản phẩm có sẵn khắp thế giới.

The product is available worldwide.

2.

Âm nhạc của anh ấy nổi tiếng khắp thế giới.

His music is famous worldwide.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Worldwide nhé! check Global – Toàn cầu Phân biệt: Global chỉ sự lan tỏa hoặc ảnh hưởng trên quy mô toàn thế giới, không giới hạn ở một khu vực địa lý nào. Ví dụ: The brand has a global presence with stores in over 50 countries. (Thương hiệu có mặt toàn cầu với các cửa hàng ở hơn 50 quốc gia.) check International – Quốc tế Phân biệt: International dùng để chỉ sự liên kết, trao đổi hoặc phát triển vượt ra ngoài biên giới quốc gia. Ví dụ: The conference attracted international experts from various fields. (Hội nghị đã thu hút các chuyên gia quốc tế từ nhiều lĩnh vực.) check Across the globe – Trên khắp thế giới Phân biệt: Across the globe mô tả việc xảy ra hoặc tồn tại tại mọi nơi trên toàn thế giới. Ví dụ: Innovations in technology are transforming industries across the globe. (Những đổi mới trong công nghệ đang thay đổi các ngành công nghiệp trên khắp thế giới.)