VIETNAMESE
khảo sát công trình
ENGLISH
construction surveying
NOUN
/kənˈstrʌkʃən sərˈveɪɪŋ/
building surveying
Khảo sát công trình được hiểu là công việc thị sát, đo vẽ, thăm dò, thu thập, phân tích. Nghiên cứu và đánh giá tổng hợp điều kiện thiên nhiên của vùng, địa điểm xây dựng về địa hình, địa mạo, địa chất, địa chất thủy văn, địa chất công trình.
Ví dụ
1.
Việc khảo sát công trình nhằm mục đích lựa chọn địa điểm được thực hiện ở tất cả các phương án xem xét tại khu vực hoặc tuyến dự kiến xây dựng công trình.
Construction surveying is for the purpose of site selection is carried out in all consideration options at the proposed construction site or route.
2.
Máy kinh vĩ được sử dụng trong khảo sát công trình để đo chính xác độ lệch góc, khoảng cách ngang, dọc và độ dốc.
Theodolites are used in construction surveying for accurate measurement of angular deviation, horizontal, vertical and slope distances.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết