VIETNAMESE

khảo sát công trình

ENGLISH

construction surveying

  
NOUN

/kənˈstrʌkʃən sərˈveɪɪŋ/

building surveying

Khảo sát công trình là công việc thị sát, đo vẽ, thăm dò, thu thập, phân tích. Nghiên cứu và đánh giá tổng hợp điều kiện thiên nhiên của vùng, địa điểm xây dựng về địa hình, địa mạo, địa chất, địa chất thủy văn, địa chất công trình.

Ví dụ

1.

Việc khảo sát công trình nhằm mục đích lựa chọn địa điểm được thực hiện ở tất cả các phương án xem xét tại khu vực hoặc tuyến dự kiến xây dựng công trình.

Construction surveying for the purpose of site selection is carried out in all considered options at the proposed construction site or route.

2.

Máy kinh vĩ được sử dụng trong khảo sát công trình để đo chính xác độ lệch góc, khoảng cách ngang, dọc và độ dốc.

Theodolites are used in construction surveying for accurate measurement of angular deviation, horizontal, vertical and slope distances.

Ghi chú

Một số collocations với survey:

- thực hiện bảng khảo sát (conduct/carry on a survey): We have conducted/carried out a survey on the health condition of the villagers.

(Chúng tôi đã thực hiện bảng khảo sát về tình hình sức khoẻ của người dân trong làng.)

- khảo sát phát hiện/tiết lộ/cho thấy (survey finds/reveals/shows): A recent survey found/revealed/showed that 58% of teenagers experienced depression.

(Một cuộc khảo sát gần đây được tìm thấy/tiết lộ/cho thấy rằng 58% thanh thiếu niên đã từng bị trầm cảm.)