VIETNAMESE

khảo cổ học

ENGLISH

archaeology

  
NOUN

/ˌɑrkiˈɑləʤi/

Khảo cổ học là ngành khoa học nghiên cứu hoạt động của con người trong quá khứ, thường bằng cách tìm kiếm, phục chế, sắp xếp và nghiên cứu những chi tiết văn hóa và dữ liệu môi trường mà họ để lại, bao gồm vật tạo tác, kiến trúc, hiện vật sinh thái và phong cảnh văn hóa.

Ví dụ

1.

Cô ấy là một chuyên gia về khảo cổ học của Ai Cập cổ đại.

She is an expert on the archaeology of ancient Egypt.

2.

Daniel rất quan tâm đến lịch sử và khảo cổ học, và thường đến thăm các di tích lịch sử.

Daniel is very interested in history and archaeology, and often visits historic sites.

Ghi chú

Khảo cổ học (Archeology) là ngành khoa học nghiên cứu (science) hoạt động của con người (activities of people) trong quá khứ, thường bằng cách tìm kiếm (finding), phục chế (restoring), sắp xếp (organizing) và nghiên cứu (studying) những dữ liệu văn hoá và môi trường (cultural and environmental data) mà họ để lại, bao gồm vật tạo tác (artifacts), kiến trúc (architecture), hiện vật sinh thái (ecological artifacts) và phong cảnh văn hóa (cultural landscapes).