VIETNAMESE

ngành khảo cổ học

ENGLISH

archaeology

  
NOUN

/ˌɑrkiˈɑləʤi/

Ngành khảo cổ học là ngành khoa học nghiên cứu hoạt động của con người trong quá khứ, thường bằng cách tìm kiếm, phục chế, sắp xếp và nghiên cứu những chi tiết văn hóa và dữ liệu môi trường mà họ để lại.

Ví dụ

1.

Anh ấy là một chuyên gia ngành khảo cổ học.

He is a specialist in archaeology.

2.

Những người trong chuyến tham quan sẽ được hộ tống bởi một chuyên gia ngành khảo cổ học.

People on the tour will be escorted by an expert on archaeology.

Ghi chú

Một số ngành khoa học xã hội và nhân văn khác:

- anthropology: nhân chủng học

- psychology: tâm lý học

- political science: khoa học chính trị

- sociology: xã hội học

- history: lịch sử

- jurisprudence: luật học