VIETNAMESE

nhà khảo cổ học

word

ENGLISH

archaeologist

  
NOUN

/ˌɑrkiˈɑləʤɪst/

Nhà khảo cổ là người nghiên cứu hoạt động của con người trong quá khứ, thường bằng cách tìm kiếm, phục chế, sắp xếp và nghiên cứu những chi tiết văn hóa và dữ liệu môi trường mà họ để lại, bao gồm vật tạo tác, kiến trúc, hiện vật sinh thái và phong cảnh văn hóa.

Ví dụ

1.

Một nhóm các nhà khảo cổ học đang làm việc trên một khu vực trước đây chưa bị xáo trộn của tu viện.

A team of archaeologists are working on a previously undisturbed area of the abbey grounds.

2.

Xác định niên đại bằng carbon cung cấp cho nhà khảo cổ học một khung thời gian về các niên đại cơ bản.

Carbon dating provides the archaeologist with a basic chronological framework.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số word form (từ loại) của từ archaeologist nhé!

check Archaeological (Tính từ) - Thuộc về khảo cổ học Ví dụ: Archaeological findings provide valuable information about past civilizations. (Các phát hiện khảo cổ học cung cấp thông tin quý giá về các nền văn minh trong quá khứ.)

check Archaeologically (Trạng từ) - Về mặt khảo cổ học Ví dụ: Archaeologically, this site holds the key to understanding ancient cultures. (Về mặt khảo cổ học, khu vực này giữ chìa khóa để hiểu về các nền văn hóa cổ đại.)

check Archaeology (Danh từ) - Khảo cổ học Ví dụ: Archaeology helps us understand human history and evolution. (Khảo cổ học giúp chúng ta hiểu về lịch sử và sự tiến hóa của loài người.)