VIETNAMESE
khánh hạ
lễ mừng, lễ hội lớn
ENGLISH
Grand celebration
/ɡrænd ˌsɛlɪˈbreɪʃən/
Festivity, joyous occasion
Khánh hạ là dịp tổ chức lễ mừng hoặc chào đón một sự kiện trọng đại.
Ví dụ
1.
Lễ khánh hạ đánh dấu ngày khai trương ngôi đền mới.
The grand celebration marked the opening of the new temple.
2.
Các lễ khánh hạ gắn kết cộng đồng lại với nhau.
Grand celebrations bring communities together.
Ghi chú
Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Grand celebration nhé!
Festivity – Lễ hội, sự kiện vui mừng
Phân biệt: Festivity tập trung vào các hoạt động vui vẻ, thường diễn ra trong một dịp đặc biệt, như lễ hội hoặc tiệc tùng.
Ví dụ: The festivity lasted for three days, with music and dancing throughout. (Lễ hội kéo dài trong ba ngày, với âm nhạc và khiêu vũ suốt cả dịp.)
Ceremony – Buổi lễ trang trọng
Phân biệt: Ceremony nhấn mạnh vào tính trang trọng, nghi thức, thường được tổ chức để đánh dấu một sự kiện quan trọng.
Ví dụ: The wedding ceremony was grand and meticulously planned. (Buổi lễ cưới rất trang trọng và được tổ chức tỉ mỉ.)
Commemoration – Kỷ niệm, tưởng nhớ
Phân biệt: Commemoration thường dùng để chỉ một sự kiện nhằm tưởng nhớ hoặc đánh dấu một dịp quan trọng trong lịch sử hoặc cá nhân.
Ví dụ: A grand commemoration was held to honor the founder of the company. (Một buổi lễ kỷ niệm lớn được tổ chức để vinh danh người sáng lập công ty.)
Jubilation – Niềm vui mừng lớn, hân hoan
Phân biệt: Jubilation nhấn mạnh cảm giác hân hoan, vui mừng mạnh mẽ, thường xảy ra trong các sự kiện chiến thắng hoặc kỷ niệm lớn.
Ví dụ: The town erupted in jubilation after the team’s victory. (Cả thị trấn bùng nổ trong niềm hân hoan sau chiến thắng của đội nhà.)
Gala – Buổi tiệc hoặc sự kiện hoành tráng
Phân biệt: Gala chỉ một sự kiện lớn, thường có tính chất giải trí và từ thiện, với sự tham gia của nhiều người nổi tiếng.
Ví dụ: The charity gala raised a significant amount for the children’s hospital. (Buổi gala từ thiện đã quyên góp được một khoản lớn cho bệnh viện nhi.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết