VIETNAMESE

kháng chiến chống pháp

ENGLISH

Anti-French Resistance war

  
NOUN

/ænti-frɛnʧ rɪˈzɪstəns wɔr/

the First Indochina war

Kháng chiến chống Pháp là cuộc xung đột giữa 3 nước Đông Dương là Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia và Pháp diễn ra trong 9 năm từ 1945 đến 1954.

Ví dụ

1.

Trong Kháng chiến chống Pháp, cộng đồng địa phương đoàn kết bảo vệ độc lập của khỏi chủ nghĩa thuộc địa.

During the Anti-French Resistance war, the local population united to defend their independence against colonial rule.

2.

Kháng chiến chống Pháp được đặc trưng bởi những hành động dũng cảm và sự hy sinh khi nhân dân quên mình để bảo vệ độc lập tự do.

The Anti-French Resistance war was marked by acts of bravery and sacrifice as the people fought passionately for their freedom.

Ghi chú

Cùng DOL học thêm từ vựng về chủ đề chiến tranh nhé:

- Guerilla warfare (danh từ - chiến tranh du kích): chiến thuật quân sự phi truyền thống, thường bao gồm các hành động không quân và không gian, chủ yếu được thực hiện bởi các đơn vị nhỏ và linh động.

Ví dụ: The resistance group effectively used guerrilla warfare tactics to undermine the enemy's control in the occupied territory. (Nhóm kháng chiến hiệu quả sử dụng chiến thuật du kích để làm suy yếu sự kiểm soát của đối phương trong vùng đất đang bị chiếm đóng.)

- Biological warfare (danh từ - chiến tranh sinh học): sử dụng vi khuẩn, virus hoặc các tác nhân sinh học để tạo ra hậu quả hủy diệt trong chiến tranh.

Ví dụ: The international community strongly condemns the use of biological warfare due to its devastating and indiscriminate effects. (Cộng đồng quốc tế lên án mạnh mẽ việc sử dụng chiến tranh sinh học do tác động tàn phá và bừa bãi của nó.)

- War of attrition (danh từ - chiến tranh cưỡng chế): chiến tranh chiến thuật dựa vào việc làm suy giảm và kiệt sức đối phương hơn là chiến đấu quyết liệt.

Ví dụ: The prolonged war of attrition exhausted both sides, leading to a negotiated settlement to end the conflict. (Cuộc chiến tranh cưỡng chế kéo dài khiến cả hai bên kiệt sức, dẫn đến một giải pháp thương lượng để chấm dứt xung đột.)