VIETNAMESE

kháng chiến chống Mỹ

kháng chiến chống Mỹ cứu nước, chiến tranh chống Mỹ

word

ENGLISH

Resistance War against the U.S

  
NOUN

/rɪˈzɪstəns wɔɹ əˈɡɛnst ðə ˌjuːˈɛs/

Kháng chiến chống Mỹ là cuộc kháng chiến của dân tộc Việt Nam nhằm chống lại sự xâm lược của Mỹ và đánh đổ chế độ Việt Nam Cộng hòa, một chính phủ tay sai của Mỹ.

Ví dụ

1.

Chúng tôi đang học về lịch sử kháng chiến chống Mỹ.

We're learning about the Resistance War against the U.S in history.

2.

Trong suốt cuộc kháng chiến chống Mỹ, một bộ phận lớn dân số Hoa Kỳ đã phản đối việc Hoa Kỳ can dự vào Đông Nam Á.

During the course of the Resistance War against the U.S, a large segment of the American population came to be opposed to U.S. involvement in Southeast Asia.

Ghi chú

Một số collocations của war:

  • thương vong chiến tranh: war casualty

  • anh hùng chiến tranh: war hero

  • cựu binh chiến tranh: veteran war

  • vùng chiến tranh: war zone

  • tội phạm chiến tranh: war criminal

  • chiến tranh hạt nhân: nuclear war

  • nội chiến: civil war