VIETNAMESE

khăn tay

khăn mùi xoa

word

ENGLISH

handkerchief

  
NOUN

/ˈhæŋkəʧɪf/

hankie, pocket square

Khăn tay là khăn nhỏ dùng để lau tay hoặc mặt.

Ví dụ

1.

Anh ấy vẫy một chiếc khăn tay màu trắng.

He waved a white handkerchief.

2.

Cô ấy luôn mang theo một chiếc khăn tay.

She always carries a handkerchief.

Ghi chú

Từ handkerchief là một từ ghép của hand – tay, kerchief – khăn che đầu hoặc cổ. Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ khác có cách ghép tương tự nhé! check Handbag – túi xách tay Ví dụ: She forgot her handbag at the restaurant. (Cô ấy quên túi xách tay ở nhà hàng.) check Handmade – làm bằng tay Ví dụ: This is a handmade ceramic bowl from Japan. (Đây là một chiếc bát slàm bằng tay từ Nhật Bản.) check Headkerchief – khăn trùm đầu Ví dụ: The farmer wore a headkerchief to block the sun. (Người nông dân đội một khăn trùm đầu để che nắng.) check Neckerchief – khăn buộc cổ Ví dụ: He adjusted his red neckerchief before the scout meeting. (Anh ấy chỉnh lại khăn buộc cổ đỏ trước buổi sinh hoạt hướng đạo.)