VIETNAMESE

khấn

khấn cầu

ENGLISH

pray

  
VERB

/preɪ/

beseech

Khấn là nói nhỏ một cách cung kính để bày tỏ lòng thành kính và cầu xin thần phật, tổ tiên phù hộ cho bản thân, gia đình, hoặc những người thân yêu.

Ví dụ

1.

Cô ấy quyết định khấn xin chỉ dẫn của thần linh vào những thời khắc khó khăn.

She decided to pray for guidance in her difficult decision.

2.

Đêm nào dân làng cũng ta khấn cho một mùa vụ bội thu.

Every night, the villagers would gather to pray for a bountiful harvest.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt "pray", "beseech", và "beg" nhé:

- Pray: cầu nguyện

Ví dụ: Every night, she would pray for the well-being of her family. (Đêm nào cô cũng cầu an cho gia đình.)

- Beseech (nài xin, cầu khẩn): cầu xin một cách tha thiết với thái độ nghiêm túc.

Ví dụ: He would beseech the gods for guidance during challenging times. (Anh ấy nài xin chỉ dẫn của thần linh trong những thời khắc khó khăn.)

- Beg (van xin): xin lỗi hoặc yêu cầu một cách tha thiết, nài nỉ, thường là do sự yếu đuối hoặc cảm xúc.

Ví dụ: He had to beg for forgiveness after the mistake. (Anh ta van xin tha thứ sau khi gây ra lỗi lầm.)