VIETNAMESE
khăn giấy
ENGLISH
tissue
NOUN
/ˈtɪsˌju/
Khăn giấy là một loại giấy mềm được sử dụng để lau và hãy vứt bỏ sau khi sử dụng.
Ví dụ
1.
Cô ấy lau mũi bằng khăn giấy.
She wiped her nose with a tissue.
2.
Mọi người nên giữ tay sạch sẽ và sử dụng khăn giấy để che khi ho và hắt hơi.
People should keep their hands clean and use tissues to cover coughs and sneezes.
Ghi chú
Một số từ về các thiết bị vệ sinh:
- giấy vệ sinh: toilet paper
- bồn tắm: bathtub
- bồn rửa mặt: sink
- vòi nước: faucet
- bồn cầu: toilet
- xà phòng: soap
- khăn tắm: towel
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết