VIETNAMESE
khán đài
ENGLISH
stand
/stænd/
grandstand
Khán đài là nơi cao có mái hay lộ thiên để ngồi xem biểu diễn giữa trời.
Ví dụ
1.
Giao tranh nổ ra trên khán đài 5 phút trước khi trận đấu kết thúc.
Fighting broke out in the stands five minutes before the end of the match.
2.
Anh ta vụt quả bóng bay vào khán đài chính.
He swiped the ball into the main stand.
Ghi chú
Ngoài mang nghĩa khán đài, stand còn mang những nghĩa sau nè!
- sự đứng yên, trạng thái không di chuyển: I come to a stand - Tôi đã đến chỗ bế tắc.
- vị trí đứng: he took his stand near the window. - anh ấy đứng gần cửa sổ
- sự chống cự: we try to make a stand against the enemy. - chúng tôi cố gắng chống cự lại quân địch
- lập trường, quan điểm: I still maintain my stand - Tôi vẫn giữ vững lập trường của mình.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết