VIETNAMESE

kham

chịu đựng, ôm, ôm đồm

ENGLISH

bear

  
VERB

/bɛr/

endure, handle

Kham là chấp nhận và cố gắng làm những công việc hoặc gánh trách nhiệm quá với sức lực hoặc khả năng của mình.

Ví dụ

1.

Đến cuối cùng, người tiêu dùng vẫn phải kham gánh nặng từ việc giá cả tăng.

In the end it's consumers who bear the burden of higher prices.

2.

Kham được thử thách cuộc đời ném cho cần nhiều dũng cảm lắm đó.

It takes courage to bear the challenges that life throws at us.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt học thêm 1 số cách diễn đạt khác của "kham" nhé: - Handle (xử lý, giải quyết): giải quyết vấn đề hoặc tình huống khó khăn.

Ví dụ: The manager needs to handle the customer complaints promptly and effectively. (Quản lý cần xử lý phản ánh của khách hàng một cách nhanh chóng và hiệu quả.) - Endure (chịu đựng): chịu đựng một tình huống khó khăn, thử thách hoặc đau khổ một cách kiên nhẫn.

Ví dụ: Despite the challenges, they endured the harsh conditions and completed the mission. (Mặc thử thách, họ chịu đựng được điều kiện khắc nghiệt và đã hoàn thành nhiệm vụ.)