VIETNAMESE

khám

khám bệnh, khám sức khỏe, kiểm tra sức khỏe

ENGLISH

examine

  
VERB

/ɪɡˈzæmɪn wʌnz hɛlθ/

check one's health, examine one's health

Khám là hành động kiểm tra và xem xét để biết tình trạng sức khoẻ của một người, từ đó chẩn đoán bệnh trạng trong cơ thể.

Ví dụ

1.

Các xét nghiệm y tế thường được tiến hành để khám sức khỏe của một người.

Medical tests are often conducted to examine a person's health.

2.

Bác sĩ đã khám kỹ cho cô nhưng không phát hiện được điều gì bất thường.

The doctor examined her carefully but could find nothing wrong.

Ghi chú

Cùng DOL học thêm một số collocation khác cũng có nghĩa là khám sức khỏe nha! - Check one's health (Kiểm tra sức khỏe của ai đó): It's important to examine your health regularly. (Điều quan trọng là phải đi kiểm tra sức khỏe của bạn định kỳ.) - Get a checkup (Khám sức khỏe): She went to the doctor to get a checkup. (Cô ấy đến gặp bác sĩ để khám sức khỏe.) - See a doctor (Gặp bác sĩ): I'm not feeling well, so I'm going to see a doctor. (Tôi không được khỏe, vì vậy tôi sẽ đi gặp bác sĩ.) - Undergo a medical examination (trải qua một buổi kiểm tra sức khỏe): The athletes underwent a medical examination before the competition. (Các vận động viên đã trải qua một buổi kiểm tra sức khỏe trước khi thi đấu.