VIETNAMESE
khảm
ENGLISH
be encrusted with
/bi ɛnˈkrʌstɪd wɪð/
Khảm là gắn các mảnh cứng, thường có màu sắc đẹp, óng ánh lên đồ vật để trang trí.
Ví dụ
1.
Vương miện được khảm kim cương.
The crown is encrusted with diamonds.
2.
Bìa cuốn sách cổ được khảm họa tiết lá vàng tinh xảo.
The old book had a cover encrusted with intricate gold leaf patterns.
Ghi chú
"Cùng DOL học thêm 1 số từ vựng tiếng anh về dụng cụ để "khảm" nhé:
- Saw: cưa
- Chisel: đục
- Clamp: kẹp
- Ceramic sawing table: bàn cưa
- Sandpaper: giấy ráp
- Pencil: bút chì
- Paper: giấy
- Inlay knife: dao khảm
- Inlay glue: keo khảm
- Inlay varnish: sơn khảm"
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết