VIETNAMESE

cam chịu

chịu đựng

ENGLISH

endure

  
NOUN

/ɛnˈdjʊr/

suffer, tolerate, bear

Cam chịu là bằng lòng chịu vì cho là không thể nào khác được.

Ví dụ

1.

Họ có thể cam chịu nỗi đau này.

They could endure this pain.

2.

Anh ấy không cam chịu việc mình bị đánh bại.

He can't endure being defeated.

Ghi chú

Ngoài cụm “stand somebody”, một số động từ trong tiếng Anh cũng có ý nghĩa liên quan đến “nhường nhịn” bạn nên lưu ý nè

- endure (cam chịu): They could endure this pain. (Họ có thể cam chịu nỗi đau này)

- suffer (chịu đựng): Increasing numbers of children are suffering from mental health problems. (Ngày càng có nhiều trẻ em chịu đựng các vấn đề về sức khỏe tâm thần.)

- bear (chịu): The pain was almost more than he could bear. (Cơn đau này quá lớn anh khó lòng chịu được.)

- tolerate (vượt qua): Few plants will tolerate sudden changes in temperature. (Rất ít cây chịu được sự thay đổi nhiệt độ đột ngột.)