VIETNAMESE

khai sanh

khai sinh

ENGLISH

register information for birth certificate

  
VERB

/ˈrɛʤɪstər ɪnˈfɔrˈmeɪʃən fɔr bɜrθ sərˈtɪfɪkət/

record details for birth certificate, submit data for birth record, enroll information for birth documentation

Khai sanh là khai báo và được cơ quan nhà nước có thẩm quyền xác nhận một cá nhân được sinh ra.

Ví dụ

1.

Cha mẹ buộc phải làm thông tin khai sanh tại văn phòng chính quyền địa phương.

Parents are required to register information for birth certificates at the local government office.

2.

Nhân viên bệnh viện giúp cha mẹ khai thông tin khai sanh.

The hospital staff assisted the new parents in the process of registering information for a birth certificate .

Ghi chú

"Cùng DOL học thêm một số cách diễn đạt khác của cho "khai sanh" nhé:

- Record details for birth certificate: ghi thông tin chứng sinh.

Ví dụ: The hospital staff will help you record details for the birth certificate. (Nhân viên bệnh viện sẽ giúp bạn ghi thông tin cho giấy chứng sinh.)

- Submit data for birth record: nộp thông tin khai sinh.

Ví dụ: Parents need to submit data for the birth record at the local registry office. (Phụ huynh cần nộp thông tin khai sinh tại văn phòng đăng ký địa phương.)

- Enroll information for birth documentation: ghi danh tạo dữ liệu khai sinh.

Ví dụ: The parents visited the government office to enroll information for birth documentation. (Các phụ huynh đã đến văn phòng chính phủ để ghi danh tạo dữ liệu khai sinh.)