VIETNAMESE

khai hải quan

Khai báo thủ tục hải quan

ENGLISH

declare at customs

  
VERB

/dɪˈklɛr æt ˈkʌstəmz/

submit a customs declaration. make a customs declaration

Khai hải quan là thực hiện các thủ tục bắt buộc tại cửa khẩu, cảng biển, cảng hàng không, cho phép hàng hóa, phương tiện vận tải được phép xuất hay nhập khẩu ra khỏi biên giới quốc gia Việt Nam; thường là điền các giấy tờ và cung cấp thông tin theo yêu cầu của nhân viên hải quan.

Ví dụ

1.

Du khách phải khai hải quan hàng hóa vượt quá giá trị miễn thuế.

Travelers must declare at customs any items that exceed the duty-free limit.

2.

Khách du lịch được yêu cầu khai với hải quan tất cả các vật phẩm mang theo khi nhập cảnh.

International passengers are required to declare at customs any valuable items they are bringing into the country.

Ghi chú

Cùng DOL học thêm một số cụm đồng nghĩa với "declare at customs" nhé: - Submit a customs declaration (nộp bảng khai hải quan): gửi thông tin chi tiết về hàng hóa hoặc tài sản tới cơ quan hải quan. Ví dụ: Passengers are required to submit a customs declaration form to declare their belongings upon arrival. (Hành khách phải nộp bảng khai hải quan để khai báo tài sản khi đến nơi.) - Make a customs declaration (làm bảng khai hải quan): tạo hoặc điền thông tin chi tiết trên bảng khai hải quan để thông báo về hàng hóa. Ví dụ: Travelers need to make a customs declaration before entering the country to declare any taxable items. (Người đi du lịch cần làm bảng khai hải quan trước khi nhập cảnh để khai báo hàng hóa có thuế.)