VIETNAMESE
Khai báo y tế
Báo cáo sức khỏe
ENGLISH
Health declaration
/hɛlθ ˌdɛkləˈreɪʃən/
Medical declaration
“Khai báo y tế” là cung cấp thông tin sức khỏe cho cơ quan quản lý.
Ví dụ
1.
Khai báo y tế là bắt buộc.
The health declaration is mandatory.
2.
Anh ấy đã nộp khai báo y tế.
He submitted his health declaration form.
Ghi chú
Từ Health declaration là một từ vựng thuộc lĩnh vực y tế công cộng và phòng chống dịch bệnh. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Medical declaration – Khai báo y tế
Ví dụ:
Passengers must complete a health declaration or medical declaration upon entry.
(Hành khách phải thực hiện khai báo y tế khi nhập cảnh.)
Public health form – Mẫu y tế công cộng
Ví dụ:
The health declaration includes a public health form to assess potential risks.
(Khai báo y tế bao gồm mẫu y tế công cộng để đánh giá nguy cơ lây nhiễm.)
Symptom reporting sheet – Phiếu khai báo triệu chứng
Ví dụ:
During pandemics, a symptom reporting sheet is part of every health declaration.
(Trong thời kỳ dịch bệnh, phiếu khai báo triệu chứng là một phần không thể thiếu của khai báo y tế.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết