VIETNAMESE

bao tay y tế

găng tay y tế

ENGLISH

medical gloves

  
NOUN

/ˈmɛdəkəl glʌvz/

Bao tay y tế là một loại găng tay bảo hộ lao động được dùng một lần sử dụng trong khám bệnh, thủ tục nhằm giúp ngăn chặn sự lây nhiễm giữa người chăm sóc và bệnh nhân, bảo vệ người dùng tránh nhiễm khuẩn từ dụng cụ làm việc và ngược lại bảo vệ cho đôi tay khỏi những hóa chất hay nguồn dịch ...

Ví dụ

1.

Tội phạm cũng được biết là đeo bao tay y tế trong quá trình phạm tội.

Criminals have also been known to wear medical gloves during the commission of crimes.

2.

Malaysia đã gửi 20 triệu găng tay y tế để chống Ebola.

Malaysia has sent 20 million medical gloves to fight Ebola.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về một số PPE (Personal Protective Equipment) thường được sử dụng trong ngành y tế nhé! - Gloves (Găng tay): Bao gồm găng tay y tế không dùng bột hoặc găng tay hóa chất để bảo vệ tay và ngăn ngừa lây nhiễm. - Face masks (Mặt nạ): Bao gồm khẩu trang y tế, khẩu trang N95 và khẩu trang hạt lọc để ngăn ngừa lây nhiễm qua đường hô hấp. - Gowns (Áo bảo hộ y tế): Bao gồm áo măng sơ y tế dùng để che phủ toàn bộ cơ thể và ngăn ngừa tiếp xúc với chất lỏng hoặc chất bẩn. - Protective eyewear (Kính bảo hộ mắt): Bao gồm kính chống bụi, kính chống bắn và kính chống tia UV để bảo vệ mắt khỏi các mối nguy hiểm và chất lỏng. - Face shields (Màn che mặt): Màn bảo hộ dùng để bảo vệ toàn diện khuôn mặt khỏi tiếp xúc với bọt, chất lỏng và hơi. - Shoe covers (Bao chân): Bao gồm bao chân y tế để bảo vệ chân và giày khỏi tiếp xúc với chất lỏng và chất bẩn. - Caps (Nón y tế): Nón y tế được sử dụng để che phủ đầu và tóc, giảm nguy cơ lây nhiễm từ tóc và hạt bụi.