VIETNAMESE

khách vip

khách quan trọng

ENGLISH

very important person

  
NOUN

/ˈvɛri ɪmˈpɔrtənt ˈpɜrsən/

VIP

Khách VIP là người có tầm ảnh hưởng hay một nhân vật giữ vị trí quan trọng trong xã hội, thường được ưu tiên về mặt quyền lợi trong dịch vụ nào đó.

Ví dụ

1.

Rất nhiều vị khách VIP được mời đến sự kiện.

Many very important people were invited to the event.

2.

Khách VIP của công ty là CEO.

The very important person in the company is the CEO.

Ghi chú

Cùng DOL phân việt VIP guest of honor nha! - VIP (Very Important Person): người khách rất quan trọng, thường là những người có địa vị cao trong xã hội, có tầm ảnh hưởng lớn đến một lĩnh vực nào đó, hoặc là những người nổi tiếng. Họ thường được mời tham dự các sự kiện quan trọng, được nhận những đặc quyền và sự ưu tiên đặc biệt. Ví dụ: The airline has reserved a lounge for its VIP customers. (Hãng hàng không đã dành riêng một phòng cho khách hàng VIP của mình.) - Guest of honor (khách danh dự): người được mời tham dự một sự kiện với vai trò là khách đặc biệt, thường là người có mối quan hệ thân thiết với chủ nhân của sự kiện hoặc là người có đóng góp quan trọng cho sự kiện đó và nhận những sự ưu tiên đặc biệt tại sự kiện. Ví dụ: The event's main sponsor is the guest of honor at the opening ceremony. (Người tài trợ chính cho sự kiện là khách danh dự trong buổi lễ khai mạc.)