VIETNAMESE

khắc phục điểm yếu

khắc phục khuyết điểm

ENGLISH

overcome weaknesses

  
ADV

/ˌoʊ.vɚˈkʌm ˈwiknəsɪz/

conquer limitations, master inadequacies

Khắc phục điểm yếu là nhận thức, xác định thiếu sót, hạn chế trong tính cách, kỹ năng hay kiến thức của bản thân và thực hiện các biện pháp để cải thiện những điểm đó.

Ví dụ

1.

Cả đội phối hợp khắc phục điểm yếu trong kế hoạch dự án.

The team worked together to overcome weaknesses in their project plan.

2.

Cần thiết phải khắc phục điểm yếu để cải thiện hiệu suất.

It's crucial to overcome weaknesses to enhance overall performance.

Ghi chú

Cùng DOL học thêm một số cụm đồng nghĩa với "overcome weaknesses" nhé: - Conquer limitations (vượt qua hạn chế): chủ động đối mặt, vượt qua rắc rối, giới hạn, hoặc khó khăn để đạt được mục tiêu hoặc thành công. Ví dụ: Through hard work and perseverance, she managed to conquer the limitations of her physical disability and achieve her dreams. (Bằng nỗ lực và quyết tâm, cô ấy đã vượt qua những hạn chế và đạt được thành công). - Master inadequacies (kiểm soát nhược điểm): đạt được sự thành thạo và kiểm soát đối với những khuyết điểm, yếu điểm, hoặc hạn chế trong bản thân. Ví dụ: With dedication to self-improvement, he was able to master his inadequacies and become a more confident individual. (Bằng sự luyện tập và học hỏi không ngừng, anh ấy đã thạo về những thiếu sót và trở nên thành thạo trong kỹ năng cần thiết).