VIETNAMESE
khắc gỗ
điêu khắc gỗ
ENGLISH
wood- engraving
/wʊd- ɪnˈɡreɪvɪŋ/
Khắc gỗ là một kỹ thuật in ấn trong nghệ thuật tranh in đồ họa, mà ở đó người nghệ sĩ sẽ sử dụng các loại dao khắc gỗ để khắc hình ảnh lên một tấm ván gỗ.
Ví dụ
1.
Khắc gỗ đòi hỏi ở người thợ sự chính xác và khéo léo.
Wood-engraving requires precision and skill in carving intricate details.
2.
Người nghệ sĩ thể hiện kỹ thuật khắc gỗ trong buổi triển lãm.
The artist showcased his techniques of wood-engraving in the exhibition.
Ghi chú
Cùng DOL học thêm tên một số dụng cụ dùng trong "khắc gỗ" nhé: - Engraving tool: dụng cụ khắc gỗ - Burin: dụng cụ khắc bằng kim loại - Woodcutting knife: dao cắt gỗ - Wood engraving block: khối gỗ để khắc - Wood engraving press: máy ép khắc gỗ - Brayer: cái lăn (dùng để trải mực lên bề mặt gỗ) - Ink slab: bàn trộn mực - Proofing press: máy ép thử nghiệm - Lino cutter: dụng cụ cắt lino (đôi khi được sử dụng cho việc khắc gỗ) - Printing ink: mực in
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết