VIETNAMESE

khả thi

ENGLISH

possible

  
ADJ

/ˈpɑsəbəl/

feasible, plausible, doable, attainable

Khả thi là có khả năng thực hiện.

Ví dụ

1.

Việc sản xuất điện mà không tạo ra ô nhiễm là hoàn toàn khả thi.

It's perfectly possible to produce electricity without creating pollution.

2.

Liệu có khả thi khi kéo dài tuổi thọ vô thời hạn không?

Might it be possible to prolong life indefinitely?

Ghi chú

Một số từ đồng nghĩa với possible:

- có thể làm được (feasible): This plan for a new town library is not economically feasible.

(Kế hoạch cho một thư viện thị trấn mới là không khả thi về mặt kinh tế.)

- có thể làm được (doable): It's a big ask, but it's doable.

(Đó là một yêu cầu to đấy, nhưng nó có thể làm được.)