VIETNAMESE
khả năng xử lý tình huống
năng lực giải quyết vấn đề
ENGLISH
problem-solving ability
/ˈprɒbləm ˌsɒlvɪŋ əˈbɪlɪti/
critical thinking, resolution skill
Khả năng xử lý tình huống là năng lực giải quyết các vấn đề hoặc thách thức trong cuộc sống hoặc công việc.
Ví dụ
1.
Khả năng xử lý tình huống là một năng lực quan trọng đối với lãnh đạo.
Problem-solving ability is a key competency for leaders.
2.
Khả năng xử lý tình huống của cô ấy là không ai sánh kịp.
Her problem-solving ability is unparalleled.
Ghi chú
Từ khả năng xử lý tình huống là một kỹ năng sống quan trọng trong nhiều lĩnh vực. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Solution-oriented thinking - Tư duy hướng tới giải pháp
Ví dụ:
Solution-oriented thinking is key to overcoming challenges.
(Tư duy hướng tới giải pháp là chìa khóa để vượt qua thử thách.)
Crisis management - Quản lý khủng hoảng
Ví dụ:
Crisis management requires strong problem-solving abilities.
(Quản lý khủng hoảng đòi hỏi khả năng xử lý tình huống tốt.)
Logical reasoning - Lý luận logic
Ví dụ:
Logical reasoning is a foundation for effective problem-solving.
(Lý luận logic là nền tảng cho việc xử lý tình huống hiệu quả.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết