VIETNAMESE

khả năng sinh sản

năng lực sinh đẻ

word

ENGLISH

fertility

  
NOUN

/fəˈtɪlɪti/

reproductivity

Khả năng sinh sản là năng lực của một sinh vật để tạo ra con cái hoặc thế hệ kế tiếp.

Ví dụ

1.

Khả năng sinh sản đã tăng lên trong những năm gần đây.

The fertility rate has increased in recent years.

2.

Khả năng sinh sản của cô ấy đang được các bác sĩ theo dõi.

Her fertility is being monitored by doctors.

Ghi chú

Từ khả năng sinh sản là một khái niệm thuộc lĩnh vực sinh học và y học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Reproductive health - Sức khỏe sinh sản Ví dụ: Reproductive health is essential for a healthy society. (Sức khỏe sinh sản rất quan trọng cho một xã hội khỏe mạnh.) check Fertility rate - Tỉ lệ sinh sản Ví dụ: The fertility rate has been declining in many developed countries. (Tỉ lệ sinh sản đang giảm ở nhiều quốc gia phát triển.) check Infertility treatment - Điều trị vô sinh Ví dụ: Advancements in infertility treatment have given hope to many couples. (Tiến bộ trong điều trị vô sinh đã mang lại hy vọng cho nhiều cặp đôi.)