VIETNAMESE

có khả năng sinh sản

mắn đẻ

word

ENGLISH

fertile

  
ADJ

/ˈfɜːtaɪl/

productive

“Có khả năng sinh sản” là khả năng tạo ra thế hệ con cái.

Ví dụ

1.

Cô ấy mắn đẻ và có kế hoạch có con.

She is fertile and plans to have children.

2.

Đất ở đây rất mắn đẻ cho việc canh tác.

The soil here is fertile for farming.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số word form (từ loại) của từ fertile nhé! check Fertility (noun) - Sự màu mỡ, khả năng sinh sản Ví dụ: Fertility rates have been declining in recent years. (Tỷ lệ sinh sản đã giảm trong những năm gần đây.) check Fertilize (verb) - Làm màu mỡ, thụ tinh Ví dụ: Farmers fertilize their crops to increase yields. (Nông dân bón phân cho cây trồng để tăng năng suất.)