VIETNAMESE

kết thúc

word

ENGLISH

end

  
VERB

/ɛnd/

come to an end

Kết thúc là hết hẳn, ngừng hoàn toàn sau một quá trình hoạt động, diễn biến nào đó.

Ví dụ

1.

Khi nào buổi họp của bạn kết thúc?

When is your meeting due to end?

2.

Chúng tôi kết thúc bữa ăn bằng cà phê và rượu bran-đi.

We ended the meal with coffee and brandy.

Ghi chú

Cùng DOL học thêm một số expressions/idioms có sử dụng từ end nhé!

check At the end of the day – Cuối cùng, sau khi cân nhắc mọi thứ Ví dụ: At the end of the day, family is the most important thing. (Cuối cùng thì, gia đình vẫn là điều quan trọng nhất.)

check Burn the candle at both ends – Làm việc quá sức Ví dụ: She’s been burning the candle at both ends, working two jobs and studying at night. (Cô ấy đang làm việc quá sức, vừa làm hai công việc vừa học vào ban đêm.)

check Tie up loose ends – Hoàn thành nốt những việc dang dở Ví dụ: Before we launch the project, let’s tie up any loose ends. (Trước khi ra mắt dự án, hãy hoàn thành nốt những việc còn dang dở.)