VIETNAMESE

kết thúc hợp đồng

ENGLISH

end the contract

  
VERB

/ɛnd ðə ˈkɑnˌtrækt/

Kết thúc hợp đồng là khi hợp đồng không còn hiệu lực nữa.

Ví dụ

1.

Người lao động và người sử dụng lao động hoàn toàn có quyền thỏa thuận về việc kết thúc hợp đồng.

The employee and the employer have the right to end the contract.

2.

Một bên có quyền đơn phương kết thúc hợp đồng mà không phải bồi thường thiệt hại khi một bên vi phạm nghiêm trọng nghĩa vụ của mình nếu các bên có thoả thuận hoặc pháp luật có quy định.

A party has the right to unilaterally end the contract without any compensation for damage when a party seriously violates its obligations if so agreed by the parties or so provided by law.

Ghi chú

Trong nhiều trường hợp thì 2 từ này hay được dùng thay thế nhau, nhưng thật ra chúng có sự khác biệt đó, cùng phân biệt contract agreement nha!

- Thỏa thuận (agreement) là một lời hứa hoặc sự sắp xếp giữa hai hoặc nhiều người về một ý định chung.

- Hợp đồng (contract) là sự thoả thuận giữa hai hoặc nhiều bên nhằm tạo ra nghĩa vụ chung và có hiệu lực thi hành theo quy định của pháp luật.