VIETNAMESE

kết hợp

ENGLISH

combine

  
VERB

/ˈkɑmbaɪn/

unite, merge

Kết hợp là gắn với nhau để bổ sung cho nhau.

Ví dụ

1.

Hydro và oxy kết hợp với nhau để tạo thành nước.

Hydrogen and oxygen combine to form water.

2.

Hai ngôi trường cũ sẽ được kết hợp để tạo thành một ngôi trường mới lớn.

The two old schools are to combine to form one big new school.

Ghi chú

Cùng phân biệt combine mix nha!

- Kết hợp (combine) là gắn với nhau để bổ sung cho nhau.

Ví dụ: The two countries combined against their common enemy.

(Hai quốc gia đó kết hợp với nhau để chống lại kẻ thù chung.)

- Trộn (mix) là kết hợp hoặc kết hợp với nhau để tạo thành một chất hoặc khối lượng.

Ví dụ: Oil and water don't mix. Even if you shake them together they separate into two layers.

(Dầu và nước không trộn lẫn. Ngay cả khi bạn lắc chúng với nhau, chúng vẫn tách ra thành hai lớp.)