VIETNAMESE

két sắt

word

ENGLISH

safe

  
NOUN

/seɪf/

strongbox

Két sắt là một hộp khóa an toàn được sử dụng để bảo vệ các đồ vật có giá trị chống trộm hoặc thiệt hại do cháy.

Ví dụ

1.

Những tên trộm đã đột nhập vào két sắt và lấy cắp mọi thứ trong đó.

Thieves broke into the safe and stole everything in it.

2.

Viviana mất tích vào ngày hôm sau cùng với 10.000 đô la tiền quỹ của quận từ két sắt.

Viviana went missing the next day along with $ 10,000 in county funds from the safe.

Ghi chú

Safe là một từ có nhiều nghĩa. Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu những nghĩa khác của safe nhé!

check Nghĩa 1: An toàn Ví dụ: The children are safe in the playground. (Bọn trẻ an toàn khi chơi ở sân chơi.)

check Nghĩa 2: Két sắt Ví dụ: The money was locked in a safe. (Tiền đã được khóa trong két sắt.)

check Nghĩa 3: (Trong bóng chày) Vận động viên đã chiếm được gôn một cách an toàn Ví dụ: The player was safe at second base. (Cầu thủ đã an toàn ở chốt thứ hai.)