VIETNAMESE

báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh

báo cáo hoạt động kinh doanh

ENGLISH

profit and loss statement

  
NOUN

/ˈprɑː.fɪt ənd lɔs ˈsteɪtmənt/

P&L statement

Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh là một báo cáo tài chính tổng hợp phản ánh một cách tổng quát tình hình và kết quả kinh doanh của một doanh nghiệp trong một kì kế toán (tháng, quý, năm,…).

Ví dụ

1.

Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh cho thấy khoản lỗ ròng trong quý.

The profit and loss statement indicates a net loss for the quarter.

2.

Chúng ta cần chuẩn bị báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh cho cuộc họp sắp tới.

We need to prepare the profit and loss statement for the upcoming meeting.

Ghi chú

Từ "statement" ngoài nghĩa là bản báo cáo còn có nghĩa thông dụng hơn là sự phát biểu, tuyên bố, lời phát biểu. Example: The prime minister will make a statement tomorrow on the crisis. (Thủ tướng sẽ đưa ra tuyên bố vào ngày mai về cuộc khủng hoảng.)