VIETNAMESE

kết quả dương tính

word

ENGLISH

positive result

  
NOUN

/ˈpɒzətɪv rɪˈzʌlt/

abnormal finding

"Kết quả dương tính" là kết quả xét nghiệm phát hiện yếu tố bất thường.

Ví dụ

1.

Xét nghiệm xác nhận kết quả dương tính.

The test confirmed a positive result.

2.

Kết quả dương tính cho thấy có nhiễm trùng.

A positive result indicates infection.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Positive result khi nói hoặc viết nhé! check Positive test result – kết quả xét nghiệm dương tính Ví dụ: A positive test result indicated a viral infection. (Kết quả xét nghiệm dương tính cho thấy có nhiễm virus.) check False positive result – kết quả dương tính giả Ví dụ: False positive results can lead to unnecessary treatments. (Kết quả dương tính giả có thể dẫn đến các điều trị không cần thiết.) check Positive screening result – kết quả sàng lọc dương tính Ví dụ: The positive screening result prompted further tests. (Kết quả sàng lọc dương tính yêu cầu thực hiện thêm các xét nghiệm.)