VIETNAMESE

kết hôn

lập gia đình, cưới, lấy

ENGLISH

marry

  
VERB

/ˈmɛri/

get married, start a family

Kết hôn là việc hai người có mối quan hệ tình cảm gắn bó xác lập quan hệ vợ chồng khi thỏa mãn các điều kiện kết hôn và thực hiện đăng ký kết hôn tại cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật. Kết hôn là sự kiện pháp lý làm phát sinh quan hệ hôn nhân.

Ví dụ

1.

Họ đã kết hôn từ khi còn trẻ.

They got married when they were at a very young age.

2.

Anh ta khăng khăng đòi lấy hoa hậu châu Phi làm vợ.

He insisted on marrying the African beauty queen.

Ghi chú

Sự khác biệt giữa marry get married:

marry: trong cách nói trang trọng, người ta sẽ dùng marry.

VD: Although she had many lovers, she never married. - Dù có nhiều người yêu nhưng cô ấy chưa bao giờ lấy chồng.

- get married: người ta ít dùng marry mà không có bổ ngữ, thay vào đó sẽ dùng get married, đây là cách thông dụng trong văn nói.

VD: She’s getting married next week. - Cô ấy sẽ lên xe hoa vào tuần tới.

Nếu ta dùng get married hay be married, thì có thể có to theo sau với một bổ ngữ.

VD: His daughter was married to her childhood sweetheart. - Con gái ông ta lấy người yêu từ thuở còn bé của cô ấy.