VIETNAMESE

két để tiền

Tủ đựng tiền

word

ENGLISH

cash box

  
NOUN

/kæʃ bɒks/

Money safe

Két để tiền là két dùng để lưu trữ tiền.

Ví dụ

1.

Két để tiền chứa doanh thu hàng ngày.

The cash box contains the daily earnings.

2.

Sử dụng két để tiền để quản lý tiền mặt dễ dàng hơn.

Use a cash box for easier cash management.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ cash box khi nói hoặc viết nhé! check Lockable cash box – két tiền có khóa Ví dụ: The store owner kept the earnings in a lockable cash box. (Chủ cửa hàng giữ tiền thu được trong một két tiền có khóa) check Metal cash box – két tiền bằng kim loại Ví dụ: He placed the receipts inside a metal cash box. (Anh ấy đặt các hóa đơn vào trong một két tiền bằng kim loại) check Cash box key – chìa khóa két tiền Ví dụ: She lost the cash box key and couldn’t open it. (Cô ấy làm mất chìa khóa két tiền và không thể mở được) check Cash box drawer – ngăn đựng tiền Ví dụ: The cashier slid open the cash box drawer to give change. (Thu ngân mở ngăn đựng tiền để trả lại tiền thừa)