VIETNAMESE

kết cấu thép

ENGLISH

steel structure

  
NOUN

/stil ˈstrʌkʧər/

Kết cấu thép là một cấu trúc kim loại được hình thành từ các cấu kiện thép liên kết với nhau để truyền tải và chịu lực.

Ví dụ

1.

Kết cấu thép khó biến dạng trong quá trình sử dụng.

Steel structure is difficult to deform during use.

2.

Kết cấu thép có tính công nghiệp hoá cao.

Steel structure is highly industrialized.

Ghi chú

Cùng phân biệt structure texture nha!

- Texture là cảm giác hoặc hình dạng của bề mặt hoặc chất; độ mịn, độ nhám, độ mềm, v.v. của một cái gì đó.

Ví dụ: This artificial fabric has the texture of silk.

(Loại vải nhân tạo này có kết cấu của lụa.)

- Structure là một tổng thể gắn kết được xây dựng từ các bộ phận riêng biệt.

Ví dụ: The flimsy structure of the vehicle could not withstand even mild impacts.

(Kết cấu mỏng manh của chiếc xe không thể chịu được những va chạm dù là rất nhẹ.)