VIETNAMESE

kéo xà đơn

hít xà đơn, đu xà đơn

ENGLISH

pull-up workout

  
NOUN

/pʊl-ʌp ˈwɜrˌkaʊt/

pʊl-ʌp ˈwɜrˌkaʊt

Kéo xà đơn là bài tập sử dụng tay bám vào xà (loại chỉ có 1 thanh) và nâng toàn bộ cơ thể lên cao.

Ví dụ

1.

Anh ấy đưa các bài kéo xà đơn vào chế độ luyện tập.

He includes pull-up workout in his fitness routine.

2.

Các vận động viên đang thực hiện kéo xà đơn để xây cơ bắp.

The athletes were practicing pull-up workout to strengthen their muscles.

Ghi chú

Cùng DOL học thêm một số từ vựng tiếng anh về các bài tập thể dục trong phòng gym nhé! - Lunge: bài tập chùng chân - Side lunge: bài tập mông, đùi - Push up: bài tập chống đẩy - Muscle up: bài tập tăng cơ bắp - Plank: bài tập chống đấy bằng khuỷu tay - Sits-up: bài tập gập bụng (nâng đầu và ngực lên cao đến khi vào tư thế ngồi thẳng) - Squat: bài tập squat (ngồi xổm)