VIETNAMESE
tập xà đơn
luyện tập xà đơn, lên xà, lên xà đơn
ENGLISH
do pull-ups
/du ˈpʊlʌps/
perform pull-ups, climb the monkey bar
“Tập xà đơn” là luyện tập các động tác thể dục trên xà đơn.
Ví dụ
1.
Anh ấy tập xà đơn để tăng cường cơ tay.
He does pull-ups to strengthen his arms.
2.
Tập xà đơn là một phần trong thói quen của anh ấy.
Pull-ups are part of his routine.
Ghi chú
Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của do pull-ups nhé!
Perform pull-ups
Phân biệt:
Perform pull-ups mang nghĩa thực hiện bài tập kéo xà.
Ví dụ:
He performs pull-ups to strengthen his upper body.
(Anh ấy thực hiện bài tập kéo xà để tăng cường sức mạnh phần trên cơ thể.)
Practice pull-ups
Phân biệt:
Practice pull-ups mang nghĩa luyện tập kéo xà để cải thiện kỹ năng hoặc sức mạnh.
Ví dụ:
She practices pull-ups every day to improve her endurance.
(Cô ấy luyện tập kéo xà mỗi ngày để cải thiện sức bền.)
Work on pull-ups
Phân biệt:
Work on pull-ups mang nghĩa luyện tập kéo xà để đạt mục tiêu cụ thể.
Ví dụ:
He is working on doing 20 pull-ups in one set.
(Anh ấy đang luyện tập để thực hiện được 20 lần kéo xà liên tiếp.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết