VIETNAMESE

kéo cắt

kéo

word

ENGLISH

scissors

  
NOUN

/ˈsɪzərz/

Kéo cắt là dụng cụ cắt đa năng.

Ví dụ

1.

Cái kéo cắt nằm trên bàn.

The scissors are on the table.

2.

Kéo cắt được dùng để cắt giấy.

Scissors are used to cut paper.

Ghi chú

Kéo cắt là một từ vựng thuộc dụng cụ cắt. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Shears - Kéo cắt lớn Ví dụ: Shears are larger cutting tools often used for heavy-duty tasks like trimming bushes. (Kéo cắt lớn là công cụ cắt lớn thường được sử dụng cho các công việc cắt nặng như tỉa cây bụi.) check Gardening Shears - Kéo làm vườn Ví dụ: Gardening shears are used for trimming and cutting plants and bushes in the garden. (Kéo làm vườn được sử dụng để cắt tỉa và cắt các cây cối và bụi cây trong vườn.)