VIETNAMESE

kéo cắt sắt

word

ENGLISH

metal shears

  
NOUN

/ˈmɛtəl ʃɪərz/

Kéo cắt sắt là kéo dùng để cắt các thanh sắt hoặc kim loại.

Ví dụ

1.

Anh ấy dùng kéo cắt sắt để cắt các thanh sắt.

He used metal shears to cut the iron bars.

2.

Kéo cắt sắt rất cần thiết cho công việc xây dựng.

Metal shears are essential for construction work.

Ghi chú

Kéo cắt sắt là một từ vựng thuộc dụng cụ cắt công nghiệp. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Bolt Cutters - Kìm cắt bu lông Ví dụ: Bolt cutters are powerful tools designed to cut through bolts, chains, and other hard materials. (Kìm cắt bu lông là các công cụ mạnh mẽ được thiết kế để cắt các bu lông, xích và các vật liệu cứng khác.) check Tin Snips - Kéo cắt tấm kim loại Ví dụ: Tin snips are small scissors-like tools used for cutting thin sheets of metal. (Kéo cắt tấm kim loại là công cụ giống như kéo nhỏ được sử dụng để cắt các tấm kim loại mỏng.)