VIETNAMESE

kềnh càng

cồng kềnh, vướng víu

word

ENGLISH

unwieldy

  
ADJ

/ʌnˈwiːldi/

cumbersome

Kềnh càng là một tính từ miêu tả vật gì đó cồng kềnh, khó di chuyển hoặc sử dụng do quá lớn, quá nặng hoặc quá phức tạp.

Ví dụ

1.

Gói hàng quá kềnh càng để tôi có thể mang một mình.

The package was too unwieldy to carry by myself.

2.

Cái máy kềnh càng rất khó để vận hành.

The unwieldy machine was difficult to operate.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Unwieldy nhé! check Cumbersome – Cồng kềnh Phân biệt: Cumbersome chỉ sự vật, dụng cụ khó di chuyển hoặc sử dụng vì quá lớn hoặc nặng. Ví dụ: The box was cumbersome to carry. (Cái hộp quá cồng kềnh để mang.) check Bulky – Cồng kềnh, to lớn Phân biệt: Bulky mô tả vật thể có kích thước lớn và chiếm nhiều không gian. Ví dụ: The bulky furniture was hard to move. (Những món đồ nội thất cồng kềnh thật khó di chuyển.) check Awkward – Lúng túng, khó sử dụng Phân biệt: Awkward mô tả sự khó khăn khi sử dụng hoặc thao tác với một vật thể. Ví dụ: The awkward shape made it difficult to pack. (Hình dạng lạ lùng làm cho việc đóng gói trở nên khó khăn.)