VIETNAMESE

kém cạnh

thua kém, kém vế

word

ENGLISH

inferior

  
ADJ

/ɪnˈfɪə.ri.ər/

worse

Kém cạnh chỉ sự thua kém, không bằng đối thủ trong một cuộc cạnh tranh.

Ví dụ

1.

Thành tích của anh ta kém cạnh so với các đồng nghiệp.

His performance was inferior to his peers.

2.

Sản phẩm này kém cạnh về chất lượng.

The product is inferior in quality.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Inferior nhé! check Subpar – Kém chất lượng Phân biệt: Subpar mô tả thứ gì đó không đạt tiêu chuẩn, dưới mức mong đợi. Ví dụ: The product was subpar and didn’t meet our expectations. (Sản phẩm kém chất lượng và không đáp ứng được kỳ vọng của chúng tôi.) check Second-rate – Hạng hai, kém Phân biệt: Second-rate chỉ thứ gì đó có chất lượng thấp hơn hoặc không phải tốt nhất. Ví dụ: The restaurant offers second-rate service compared to others. (Nhà hàng này cung cấp dịch vụ kém so với các nhà hàng khác.) check Lower-quality – Chất lượng thấp hơn Phân biệt: Lower-quality chỉ sản phẩm hoặc dịch vụ có chất lượng kém hơn. Ví dụ: The company uses lower-quality materials to reduce costs. (Công ty sử dụng nguyên liệu kém chất lượng để giảm chi phí.)