VIETNAMESE
kẻ xấu
người xấu, phản diện
ENGLISH
villain
/ˈvɪlən/
bad guy
Kẻ xấu là người làm những ra những việc xấu xa để thỏa mãn lợi ích của bản thân.
Ví dụ
1.
Anh ta có thể là một anh hùng hoặc một kẻ xấu tùy cách bạn nghĩ.
He can be a hero or a villain depending on how you think.
2.
Cô mô tả người chồng đầu tiên của mình là một kẻ xấu vì hắn đã đối xử tệ bạc với cô.
She described her first husband as a villain guy because he treated her badly.
Ghi chú
Cùng phân biệt villain (kẻ xấu) và antagonist (địch thủ, nhân vật phản diện) để hiểu rõ hơn 2 từ này nhé:
Villain: kẻ hung ác, tên côn đồ
Ví dụ: He's either a hero or a villain, depending on your point of view. (Anh ta có thể là một anh hùng hoặc một kẻ xấu xa, tùy cách bạn nghĩ.)
Antagonist: địch thủ, đối thủ, thường được dùng trong văn học với nghĩa là nhân vật phản diện
Ví dụ: He has always been the prime minister’s most formidable antagonist in Parliament. (Ông luôn là đối thủ đáng gờm nhất của thủ tướng trong Quốc hội.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết